Từ điển Thiều Chửu
章 - chương
① Văn chương, chương mạch. ||② Văn vẻ, như phỉ nhiên thành chương 斐然成章 rõ rệt nên văn vẻ. ||③ Phân minh, đời xưa chế ra quần áo để phân biệt kẻ sang người hèn gọi là chương, như bây giờ gọi những mề đay là huân chương 勲章, cái ngù ở vai là kiên chương 肩章, cái lon ở mũ là mạo chương 帽章 đều là noi nghĩa ấy cả. ||④ Văn của quần thần dâng cho vua cũng gọi là chương, như tấu chương 奏章 sớ tâu, phong chương 封章 sớ tâu kín, đàn chương 彈章 sớ hặc, v.v. ||⑤ Ðiều, như ước pháp tam chương 約法三章 ước phép ba điều. ||⑥ Chương trình, định ra từng điều để coi đó mà làm việc gọi là chương trình 章程. ||⑦ In, như đồ chương 圖章 tranh in. ||⑧ Lối chữ chương, lối chữ lệ biến ra. ||⑨ Phép lịch ngày xưa cho 19 năm là một chương.

Từ điển Trần Văn Chánh
章 - chương
① Chương, bài: 全書共分六章 Cả bộ sách chia làm 6 chương; 篇章結構 Kết cấu của bài văn; ② Chương trình, điều lệ, kế hoạch, trật tự: 簡章 Điều lệ vắn tắt; 雜亂無章 Lộn xộn không có kế hoạch (trật tự); ③ Dấu: 私章 Dấu cá nhân; 蓋章 Đóng dấu; ④ Huy hiệu, huy chương, băng: 徽章 Huy chương; 肩章 Cấp hiệu đeo ở vai; 臂章 Băng tay; ⑤ (văn) Văn chương, văn vẻ: 裴然成章 Rõ rệt thành văn vẻ; ⑥ (văn) Văn của quần thần dâng lên vua: 奏章 Sớ tâu; ⑦ (văn) Điều: 三章 Ba điều; ⑧ Lối chữ chương (từ chữ lệ biến ra); ⑨ Mười chín năm (theo lịch pháp thời xưa); ⑩ [Zhang] (Họ) Chương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
章 - chương
Sáng sủa. Chẳng hạn Văn chương ( đẹp sáng ) — Lá thư của bề tôi dâng lên vua — Đường lối sắp đặt trước. Chẳng hạn Chương trình — Một phần trong cuốn sách.


印章 - ấn chương || 昄章 - bản chương || 褒章 - bao chương || 報章 - báo chương || 辨章 - biện chương || 表章 - biểu chương || 周章 - chu chương || 章句 - chương cú || 章臺 - chương đài || 章服 - chương phục || 章奏 - chương tấu || 章程 - chương trình || 姑章 - cô chương || 九章 - cửu chương || 典章 - điển chương || 憲章 - hiến chương || 勲章 - huân chương || 徽章 - huy chương || 兄章 - huynh chương || 歴朝憲章類誌 - lịch triều hiến chương loại chí || 尋章摘句 - tầm chương trích cú || 天章 - thiên chương || 詞章 - từ chương || 約章 - ước chương || 文章 - văn chương ||